-
Thứ tư 01/11/2017 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 11/2017 CẤP THCS -
Chủ nhật 01/10/2017 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 10/2017 CẤP THCS -
Thứ sáu 01/09/2017 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 9/2017 CẤP THCS -
Thứ ba 01/08/2017 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2017 CẤP THCS -
Thứ hai 01/08/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2016 -
Thứ sáu 01/07/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 7/2016 -
Thứ tư 01/06/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 6/2016 -
Chủ nhật 01/05/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 5/2016 -
Thứ sáu 01/04/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 4/2016 -
Thứ ba 01/03/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 3/2016 -
Thứ hai 01/02/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 02/2016 CẤP THCS -
Thứ sáu 01/01/2016 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 1/2016 CẤP THCS -
Thứ hai 30/11/2015 00:00
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 12/2015 CẤP THCS -
Chủ nhật 01/11/2015 00:00
Tháng 11/2015 -
Thứ năm 01/10/2015 00:00
Tháng 10/2015 -
Thứ ba 01/09/2015 00:00
Tháng 9/2015 -
Thứ bảy 15/08/2015 00:00
Tháng 8
Powered by NukeViet Edu Gate - a product of VINADES.,JSC
Hướng dẫn Hồ sơ thi THPT Quốc Gia năm 2015
1- Hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) đối với thí sinh tự do:
- Những thí sinh tự do (đã học hết chương trình THPT trong năm học 2013-2014 trở về trước đăng ký dự thi để xét tuyển vào ĐH, CĐ) phải có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú trên địa bàn Hà Đông đến phòng GD&ĐT Hà Đông (số 126 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội) để đăng ký mua và nộp hồ sơ ĐKDT tại Phòng GD&ĐT Hà Đông.
- Thời hạn:
+ Sở GD&ĐT Hà Nội phát hành hồ sơ từ ngày 06/4/2015 (Thứ Hai);
+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT chậm nhất ngày 30/4/2015;
Thành phần hồ sơ gồm:
- Bì hồ sơ
- Phiếu số 1 và phiếu số 2
- Bản photo copy chứng minh thư nhân dân (cùng trên một mặt giấy A4)
- Phong bì bên trong có 2 ảnh 4x6 (phía sau ảnh ghi rõ Họ tên, ngày tháng năm sinh, Tỉnh huyện, mã Đơn vị đăng kí dự thi)
Một số lưu ý : khi ghi hồ sơ
Mã tỉnh/Thành phố : Hà nội : 01
Mã quận/ Huyện : Hà Đông : 15
Cụm thi đối với thí sinh đăng kí ở Hà Đông: Đại học thủy lợi - Mã cum : TLA
Mã đơn vị ĐKDT: Phòng GD&ĐT Quận Hà Đông (715)
2- Cụm thi:
Danh mục các đơn vị đăng ký dự thi thuộc Sở GD&ĐT Hà Nội |
||||
Số TT |
Mã tỉnh |
Mã đơn vị |
Tên đơn vị đăng ký dự thi |
Địa chỉ |
1 |
01 |
000 |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
Số 23 Quang Trung- Quận Hoàn Kiếm |
2 |
01 |
001 |
THPT Ba Vì |
Xã Ba Trại- Huyện Ba Vì |
3 |
01 |
002 |
THPT Bắc Lương Sơn |
Xã Yên Bình- Huyện Thạch Thất |
4 |
01 |
003 |
THPT Bắc Thăng Long |
Xã Kim Chung- Huyện Đông Anh |
5 |
01 |
004 |
THPT Bất Bạt |
Sơn Đà- Huyện Ba Vì |
6 |
01 |
005 |
THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm |
Xã Cổ Bi- Huyện Gia Lâm |
7 |
01 |
006 |
THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai |
Xã Tân Hoà- Huyện Quốc Oai |
8 |
01 |
007 |
THPT Cầu Giấy |
Đường Nguyễn Khánh Toàn- Quận Cầu Giấy |
9 |
01 |
008 |
THPT Chu Văn An |
Số 10 Thuỵ Khuê- Quận Tây Hồ |
10 |
01 |
009 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Số 136 đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy |
11 |
01 |
010 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
Phố Hoàng Minh Giám- Quận Cầu Giấy |
12 |
01 |
011 |
THPT Chuyên KHTN |
Số 182 đường Lương Thế Vinh- Quận Thanh Xuân |
13 |
01 |
012 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Phường Quang Trung- Quận Hà Đông |
14 |
01 |
013 |
THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ |
Đường Phạm Văn Đồng- Quận Cầu Giấy |
15 |
01 |
014 |
THPT Chúc Động |
Xã Tốt Động- Huyện Chương Mỹ |
16 |
01 |
015 |
THPT Chương Mỹ A |
Khu Yên Sơn- Huyện Chương Mỹ |
17 |
01 |
016 |
THPT Chương Mỹ B |
Xã Đồng Phú- Huyện Chương Mỹ |
18 |
01 |
017 |
THPT Cổ Loa |
Xã Đông Hội- Huyện Đông Anh |
19 |
01 |
018 |
PT Dân tộc nội trú |
Xã Ba Trại- Huyện Ba Vì |
20 |
01 |
019 |
THPT Dương Xá |
Xã Dương Xá- Huyện Gia Lâm |
21 |
01 |
020 |
THPT Đa Phúc |
Thị trấn Sóc Sơn- Huyện Sóc Sơn |
22 |
01 |
021 |
THPT Đại Cường |
Đại Cường- Huyện Ứng Hoà |
23 |
01 |
022 |
ĐH Lâm Nghiệp |
Thị trấn Xuân Mai- Huyện Chương Mỹ |
24 |
01 |
023 |
THPT Đại Mỗ |
Phường Đại Mỗ- Quận Nam Từ Liêm |
25 |
01 |
024 |
THPT Đan Phượng |
Thị trấn Phùng- Huyện Đan Phượng |
26 |
01 |
025 |
THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
Số 174 Hồng Mai- Quận Hai Bà Trưng |
27 |
01 |
026 |
THPT Đông Anh |
Khối 2C Thị trấn Đông Anh- Huyện Đông Anh |
28 |
01 |
027 |
THPT Đồng Quan |
Phượng Dực- Huyện Phú Xuyên |
29 |
01 |
028 |
THPT Đống Đa |
Quan Thổ 1, Tôn Đức Thắng- Quận Đống Đa |
30 |
01 |
029 |
THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
xã Tân Xã- Huyện Thạch Thất |
31 |
01 |
030 |
THPT Hoài Đức A |
Kim Chung- Huyện Hoài Đức |
32 |
01 |
031 |
THPT Hoài Đức B |
Ngãi Cầu- Huyện Hoài Đức |
33 |
01 |
032 |
THPT Hoàng Cầu |
Số 27/44 Ng. Phúc Lai- Quận Đống Đa |
34 |
01 |
033 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
Phường Lĩnh Nam- Quận Hoàng Mai |
35 |
01 |
034 |
THPT Hồng Thái |
Xã Hồng Hà- Huyện Đan Phượng |
36 |
01 |
035 |
THPT Hợp Thanh |
Hợp Thanh- Huyện Mỹ Đức |
37 |
01 |
036 |
Hữu Nghị T78 |
Huyện Phúc Thọ |
38 |
01 |
037 |
Hữu Nghị 80 |
Thị xã Sơn Tây |
39 |
01 |
038 |
THPT Kim Anh |
Xã Thanh Xuân- Huyện Sóc Sơn |
40 |
01 |
039 |
THPT Kim Liên |
Số 1 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa |
41 |
01 |
040 |
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
Số 195 ngõ Xã Đàn II- Quận Đống Đa |
42 |
01 |
041 |
THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông |
Phường Nguyễn Trãi- Quận Hà Đông |
43 |
01 |
042 |
THPT Liên Hà |
Xã Liên Hà- Huyện Đông Anh |
44 |
01 |
043 |
THPT Lưu Hoàng |
Lưu Hoàng- Huyện Ứng Hoà |
45 |
01 |
044 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Phường Thượng Thanh- Quận Long Biên |
46 |
01 |
045 |
THPT Lý Tử Tấn |
Nguyễn Trãi- Huyện Thường Tín |
47 |
01 |
046 |
THPT Mê Linh |
Xã Đại Thịnh- Huyện Mê Linh |
48 |
01 |
047 |
THPT Minh Khai |
Xã Cấn Hữu- Huyện Quốc Oai |
49 |
01 |
048 |
THPT Minh Phú |
Xã Minh Phú- Huyện Sóc Sơn |
50 |
01 |
049 |
THPT Mỹ Đức A |
Thị trấn Đại Nghĩa- Huyện Mỹ Đức |
51 |
01 |
050 |
THPT Mỹ Đức B |
An Mỹ- Huyện Mỹ Đức |
52 |
01 |
051 |
THPT Mỹ Đức C |
Đốc Tín- Huyện Mỹ Đức |
53 |
01 |
052 |
THPT Ngọc Hồi |
Xã Ngũ Hiệp- Huyện Thanh Trì |
54 |
01 |
053 |
THPT Ngọc Tảo |
Xã Ngoc Tảo- Huyện Phúc Thọ |
55 |
01 |
054 |
THPT Ngô Quyền-Ba Vì |
Vạn Thắng- Huyện Ba Vì |
56 |
01 |
055 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
Xã Tả Thanh Oai- Huyện Thanh Trì |
57 |
01 |
056 |
THPT Nguyễn Du-Thanh Oai |
Xã Dân Hoà- Huyện Thanh Oai |
58 |
01 |
057 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
Số 27 ngõ 298, Ngọc Lâm- Quận Long Biên |
59 |
01 |
058 |
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành |
Số 136 Đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy |
60 |
01 |
059 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Phúc Diễn- Quận Bắc Từ Liêm |
61 |
01 |
060 |
THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình |
Số 50 phố Nam Cao- Quận Ba Đình |
62 |
01 |
061 |
THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín |
Nhị Khê- Huyện Thường Tín |
63 |
01 |
062 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Xã Đa Tốn- Huyện Gia Lâm |
64 |
01 |
063 |
THPT Nhân Chính |
Phố Ngụy Như Kon Tum- Quận Thanh Xuân |
65 |
01 |
064 |
THPT Phan Đình Phùng |
Số 67B phố Cửa Bắc- Quận Ba Đình |
66 |
01 |
065 |
THPT Phan Huy Chú-Đống Đa |
Số 34 ngõ 49 Huỳnh Thúc Kháng- Quận Đống Đa |
67 |
01 |
066 |
THPT Phạm Hồng Thái |
Số 1 Phố Nguyễn Văn Ngọc- Quận Ba Đình |
68 |
01 |
067 |
PT năng khiếu TDTT Hà Nội |
Đường Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2- Quận Nam Từ Liêm |
69 |
01 |
068 |
THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất |
Xã Bình Phú- Huyện Thạch Thất |
70 |
01 |
069 |
THPT Phú Xuyên A |
Thị trấn Phú Xuyên- Huyện Phú Xuyên |
71 |
01 |
070 |
THPT Phú Xuyên B |
Tri Thuỷ- Huyện Phú Xuyên |
72 |
01 |
071 |
THPT Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên- Huyện Phúc Thọ |
73 |
01 |
072 |
THPT Quang Minh |
Thị trấn Chi Đông- Huyện Mê Linh |
74 |
01 |
073 |
THPT Quang Trung-Đống Đa |
Số 178 đường Láng- Quận Đống Đa |
75 |
01 |
074 |
THPT Quang Trung-Hà Đông |
Phường Quang Trung- Quận Hà Đông |
76 |
01 |
075 |
THPT Quảng Oai |
Thị trấn Tây Đằng- Huyện Ba Vì |
77 |
01 |
076 |
THPT Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai- Huyện Quốc Oai |
78 |
01 |
077 |
THPT Sóc Sơn |
Xã Phù Lỗ- Huyện Sóc Sơn |
79 |
01 |
078 |
THPT Sơn Tây |
Phố Phan Chu Trinh- Thị xã Sơn Tây |
80 |
01 |
079 |
THPT Tân Dân |
Tân Dân- Huyện Phú Xuyên |
81 |
01 |
080 |
THPT Tân Lập |
Xã Tân Lập- Huyện Đan Phượng |
82 |
01 |
081 |
THPT Tây Hồ |
Ngõ 143 An Dương Vương- Quận Tây Hồ |
83 |
01 |
082 |
THPT Thanh Oai A |
Đỗ Động- Huyện Thanh Oai |
84 |
01 |
083 |
THPT Thanh Oai B |
Xã Tam Hưng- Huyện Thanh Oai |
85 |
01 |
084 |
THPT Thạch Bàn |
Tổ 12 phường Thạch Bàn- Quận Long Biên |
86 |
01 |
085 |
THPT Thạch Thất |
Kim Quan- Huyện Thạch Thất |
87 |
01 |
086 |
THPT Thăng Long |
Số 44 phố Tạ Quang Bửu- Quận Hai Bà Trưng |
88 |
01 |
087 |
THPT Thực nghiệm |
Số 50-52 Liễu Giai- Quận Ba Đình |
89 |
01 |
088 |
THPT Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín |
90 |
01 |
089 |
THPT Thượng Cát |
Phường Thượng Cát- Quận Bắc Từ Liêm |
91 |
01 |
090 |
THPT Tiền Phong |
Xã Tiền Phong- Huyện Mê Linh |
92 |
01 |
091 |
THPT Tiến Thịnh |
Xã Tiến Thịnh- Huyện Mê Linh |
93 |
01 |
092 |
THPT Tô Hiệu-Thường Tín |
Xã Tô Hiệu- Huyện Thường Tín |
94 |
01 |
093 |
THPT Trần Đăng Ninh |
Hoa Sơn- Huyện Ứng Hoà |
95 |
01 |
094 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
Phường Phú Lãm- Quận Hà Đông |
96 |
01 |
095 |
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
Ngõ 477 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân |
97 |
01 |
096 |
THPT Trần Nhân Tông |
Số 15 phố Hương Viên- Quận Hai Bà Trưng |
98 |
01 |
097 |
THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm |
Số 8 phố Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm |
99 |
01 |
098 |
THCS-THPT Trần Quốc Tuấn |
Phường Mỹ Đình II- Quận Nam Từ Liêm |
100 |
01 |
099 |
THPT Trung Giã |
Xã Trung Giã- Huyện Sóc Sơn |
101 |
01 |
100 |
THPT Trung Văn |
Phường Trung Văn- Quận Nam Từ Liêm |
102 |
01 |
101 |
THPT Trương Định |
Số 204 phố Tân Mai- Quận Hoàng Mai |
103 |
01 |
102 |
THPT Tùng Thiện |
Phường Sơn Lộc- Thị xã Sơn Tây |
104 |
01 |
103 |
THPT Tự Lập |
Xã Tự Lập- Huyện Mê Linh |
105 |
01 |
104 |
THPT Ứng Hoà A |
Số 175 Nguyễn Thượng Hiền- Huyện Ứng Hoà |
106 |
01 |
105 |
THPT Ứng Hoà B |
Đồng Tân- Huyện Ứng Hoà |
107 |
01 |
106 |
THPT Vạn Xuân-Hoài Đức |
Xã Cát Quế- Huyện Hoài Đức |
108 |
01 |
107 |
THPT Vân Cốc |
Xã Vân Nam- Huyện Phúc Thọ |
109 |
01 |
108 |
THPT Vân Nội |
Xã Vân Nội- Huyện Đông Anh |
110 |
01 |
109 |
THPT Vân Tảo |
Xã Vân Tảo- Huyện Thường Tín |
111 |
01 |
110 |
THPT Việt-Đức |
Số 47 Lý Thường Kiệt- Quận Hoàn Kiếm |
112 |
01 |
111 |
THPT Việt Nam-Ba Lan |
Phường Hoàng Liệt- Quận Hoàng Mai |
113 |
01 |
112 |
THPT Xuân Đỉnh |
Số 178 đường Xuân Đỉnh- Quận Bắc Từ Liêm |
114 |
01 |
113 |
THPT Xuân Giang |
Xã Xuân Giang- Huyện Sóc Sơn |
115 |
01 |
114 |
THPT Xuân Khanh |
Phường Xuân Khanh- Thị xã Sơn Tây |
116 |
01 |
115 |
THPT Xuân Mai |
Thị trấn Xuân Mai- Huyện Chương Mỹ |
117 |
01 |
116 |
THPT Yên Hoà |
Số 251 Nguyễn Khang- Quận Cầu Giấy |
118 |
01 |
117 |
THPT Yên Lãng |
Xã Liên Mạc- Huyện Mê Linh |
119 |
01 |
118 |
THPT Yên Viên |
Thị trấn Yên Viên- Huyện Gia Lâm |
120 |
01 |
201 |
THCS&THPT Alfred Nobel |
Ngõ 14 Pháo đài Láng- Quận Đống Đa |
121 |
01 |
202 |
THPT An Dương Vương |
Khối 3A, Thị trấn Đông Anh- Huyện Đông Anh |
122 |
01 |
203 |
THPT Bắc Hà-Đống Đa |
Số 1 ngõ 538 đường Láng- Quận Đống Đa |
123 |
01 |
204 |
THPT Bắc Hà-Thanh Oai |
Kim Bài- Huyện Thanh Oai |
124 |
01 |
205 |
THPT Bắc Đuống |
Số 76 Dốc Lã, Yên Thường- Huyện Gia Lâm |
125 |
01 |
206 |
THPT Bình Minh |
Đức Thượng- Huyện Hoài Đức |
126 |
01 |
207 |
THPT Đào Duy Từ |
Số 182 đường Lương Thế Vinh- Quận Thanh Xuân |
127 |
01 |
208 |
THPT Đại Việt |
Số 301 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân |
128 |
01 |
209 |
THPT DL Đặng Thai Mai |
Xã Hồng kỳ- Huyện Sóc Sơn |
129 |
01 |
210 |
THPT Đặng Tiến Đông |
Xã Đại Yên- Huyện Chương Mỹ |
130 |
01 |
211 |
THPT Đinh Tiên Hoàng-Ba Đình |
Số 67 Phó Đức Chính- Quận Ba Đình |
131 |
01 |
212 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
Khu ĐT Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2- Bắc Từ Liêm |
132 |
01 |
213 |
THPT Đông Đô |
Số 8 Võng Thị, phường Bưởi- Quận Tây Hồ |
133 |
01 |
214 |
THPT Đông Kinh |
Số 18 Nguyễn Tam Trinh- Quận Hai Bà Trưng |
134 |
01 |
215 |
THPT Einstein |
Số 106 phố Thái Thịnh- Quận Đống Đa |
135 |
01 |
216 |
THPT Hà Nội Academy |
Khu đô thị Cipputra- Quận Tây Hồ |
136 |
01 |
217 |
THPT Hà Đông |
Phường Mộ Lao- Quận Hà Đông |
137 |
01 |
218 |
THPT DL Hà Nội |
Số 131 Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân |
138 |
01 |
219 |
THCS-THPT Hà Thành |
Số 266 Đội Cấn- Quận Ba Đình |
139 |
01 |
220 |
THPT Hermann Gmeiner |
Số 1 Doãn Kế Thiện- Quận Cầu Giấy |
140 |
01 |
221 |
THPT Hoàng Diệu |
Phố Cảm Hội- Quận Hai Bà Trưng |
141 |
01 |
222 |
THPT Hoàng Long |
Xã Kim Nỗ- Huyện Đông Anh |
142 |
01 |
223 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
Số 48 đường Bưởi- Quận Ba Đình |
143 |
01 |
224 |
THPT Hồ Xuân Hương |
Số 1 Nguyễn Quý Đức- Quận Thanh Xuân |
144 |
01 |
225 |
THPT Hồng Bàng |
Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ- Quận Cầu Giấy |
145 |
01 |
226 |
PT Hồng Đức |
Xã Phụng Thượng- Huyện Phúc Thọ |
146 |
01 |
227 |
THPT Hồng Hà |
Số 780 Minh Khai- Quận Hai Bà Trưng |
147 |
01 |
228 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Vũ Trọng Phụng- Quận Thanh Xuân |
148 |
01 |
229 |
THPT Lam Hồng |
Xã Phù Lỗ- Huyện Sóc Sơn |
149 |
01 |
230 |
THPT Lạc Long Quân |
Tổ 1 Thị trấn Sóc Sơn- Huyện Sóc Sơn |
150 |
01 |
231 |
THPT Lê Hồng Phong |
Xã Đông Hội- Huyện Đông Anh |
151 |
01 |
232 |
THPT Lê Ngọc Hân |
Thị trấn Yên Viên- Huyện Gia Lâm |
152 |
01 |
233 |
THPT Lê Thánh Tông |
Số 40 Trần Cung, Cổ Nhuế- Quận Bắc Từ Liêm |
153 |
01 |
234 |
THPT Lê Văn Thiêm |
Số 44 phố Ô Cách, Đức Giang- Quận Long Biên |
154 |
01 |
235 |
THPT M.V.Lômônôxốp |
Đường Lê Đức Thọ- Quận Nam Từ Liêm |
155 |
01 |
236 |
THPT Lương Thế Vinh-Ba Vì |
Vật Lại- Huyện Ba Vì |
156 |
01 |
237 |
THPT Lương Thế Vinh |
Lô C5 Nam Trung Yên, Trung Hòa- Quận Cầu Giấy |
157 |
01 |
238 |
THPT Lương Văn Can |
Khu Đô thị Trung Hoà Nhân Chính- Quận Thanh Xuân |
158 |
01 |
239 |
THPT Lý Thái Tổ |
Đường Hoàng Ngân- Quận Cầu Giấy |
159 |
01 |
240 |
THPT Lý Thánh Tông |
Xã Dương Xá- Huyện Gia Lâm |
160 |
01 |
241 |
THPT Mai Hắc Đế |
Số 25 A ngõ 124 Vĩnh Tuy- Quận Hai Bà Trưng |
161 |
01 |
242 |
THPT Mari Cuire |
Số 3 Trần Quốc Toản- Quận Hoàn Kiếm |
162 |
01 |
243 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
Xã Thanh Xuân- Huyện Sóc Sơn |
163 |
01 |
244 |
THPT Minh Trí |
Xã Minh Trí- Huyện Sóc Sơn |
164 |
01 |
245 |
THCS-THPT Newton |
Khu TT Quốc gia Mỹ Đình- Quận Nam Từ Liêm |
165 |
01 |
246 |
THPT Ngô Quyền-Đông Anh |
Xã Vĩnh Ngọc- Huyện Đông Anh |
166 |
01 |
247 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Xuân Mai- Huyện Chương Mỹ |
167 |
01 |
248 |
THPT Ngô Tất Tố |
Xã Uy Nỗ- Huyện Đông Anh |
168 |
01 |
249 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
Số 6 Trần Quốc Hoàn- Quận Cầu Giấy |
169 |
01 |
250 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Khai Thái- Huyện Phú Xuyên |
170 |
01 |
251 |
THPT Nguyễn Du-Mê Linh |
Xã Đại Thịnh- Huyện Mê Linh |
171 |
01 |
252 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Khu đô thị Đền Lừ- Quận Hoàng Mai |
172 |
01 |
253 |
THPT Nguyễn Siêu |
Phố Trung Kính- Quận Cầu Giấy |
173 |
01 |
254 |
THPT Nguyễn Tất Thành-Sơn Tây |
Số 35 phố Chùa Thông- Thị xã Sơn Tây |
174 |
01 |
255 |
THPT DL Nguyễn Thượng Hiền |
Xã Phú Minh- Huyện Sóc Sơn |
175 |
01 |
256 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Thị trấn Vân Đình- Huyện Ứng Hoà |
176 |
01 |
257 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Số 31 ngõ 168 Nguyễn Xiển- Quận Thanh Xuân |
177 |
01 |
258 |
PT Nguyễn Trực |
Xã Đồng Quang- Huyện Quốc Oai |
178 |
01 |
259 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
Số 157 Chùa Láng- Quận Đống Đa |
179 |
01 |
260 |
THPT Olympia |
Phường Trung Văn- Quận Nam Từ Liêm |
180 |
01 |
261 |
THPT Phan Bội Châu |
Số 21 Vũ Trọng Phụng- Quận Thanh Xuân |
181 |
01 |
262 |
THPT Phan Chu Trinh |
Số 481 đường Âu Cơ- Quận Tây Hồ |
182 |
01 |
263 |
THPT Phan Huy Chú-Thạch Thất |
Xã Bình Phú- Huyện Thạch Thất |
183 |
01 |
264 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
Xã Nam Hồng- Huyện Đông Anh |
184 |
01 |
265 |
THPT Phùng Hưng |
Phường Xa La- Quận Hà Đông |
185 |
01 |
266 |
THPT DL Phùng Khắc Khoan |
Xã Minh Phú- Huyện Sóc Sơn |
186 |
01 |
267 |
PT Phú Bình |
Xã Thạch Hòa- Huyện Thạch Thất |
187 |
01 |
268 |
THPT Phương Nam |
Lô18 khu đô thị Định Công- Quận Hoàng Mai |
188 |
01 |
269 |
THCS-THPT Quốc tế Thăng Long |
Quận Hoàng Mai |
189 |
01 |
270 |
PT Quốc Tế Việt Nam |
Khu đô thị mới Dương Nội- Quận Hà Đông |
190 |
01 |
271 |
Song ngữ QT Horizon |
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An- Quận Tây Hồ |
191 |
01 |
272 |
THPT Tây Đô |
Phường Minh Khai- Quận Bắc Từ Liêm. |
192 |
01 |
273 |
THPT Tây Sơn |
Tổ 14 Phúc Đồng- Quận Long Biên |
193 |
01 |
274 |
THPT Tô Hiến Thành |
Số 43 Ngõ Thịnh Hào 1- Quận Đống Đa |
194 |
01 |
275 |
THPT Tô Hiệu-Gia Lâm |
Xã Tiêu Kỵ- Huyện Gia Lâm |
195 |
01 |
276 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
Xã Tân Tiến- Huyện Chương Mỹ |
196 |
01 |
277 |
THPT Trần Phú-Ba Vì |
Thị trấn Tây Đằng- Huyện Ba Vì |
197 |
01 |
278 |
THPT DL Trần Quang Khải |
Số 1277 đường Giải Phóng- Quận Hoàng Mai |
198 |
01 |
279 |
THPT Trí Đức |
Phường Phú Mỹ, Mỹ Đình II- Quận NamTừ Liêm |
199 |
01 |
280 |
THPT Vạn Xuân-Long Biên |
Số 56 Hoàng Như Tiếp- Quận Long Biên |
200 |
01 |
281 |
THPT Văn Hiến |
Số 9 Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm |
201 |
01 |
282 |
THPT Văn Lang |
Số 10 Nguyễn Trường Tộ- Quận Ba Đình |
202 |
01 |
283 |
THPT TT Việt Úc Hà Nội |
Khu Đô thị Mỹ Đình- Quận Nam Từ Liêm |
203 |
01 |
284 |
THPT Wellspring-Mùa Xuân |
Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề- Quận Long Biên |
204 |
01 |
285 |
THPT Xa La |
Phường Xa La- Quận Hà Đông |
205 |
01 |
286 |
THPT Xuân Thuỷ |
Phường Phương Canh- Quận Nam Từ Liêm |
206 |
01 |
287 |
THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức |
Huyện Mỹ Đức |
207 |
01 |
288 |
THPT Đông Nam Á |
Số 19 Cự Lộc-Thanh Xuân |
208 |
01 |
289 |
THPT FPT |
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc - Thạch Thất |
209 |
01 |
290 |
THPT Lê Lợi |
Phường Nguyễn Trãi, Hà Đông |
210 |
01 |
291 |
THPT TT Minh Khai |
Huyện Quốc Oai |
211 |
01 |
292 |
THPT Ngô Gia Tự |
Số 11 Tạ Quang Bửu, Q. Hai Bà Trưng |
212 |
01 |
293 |
THPT Phạm Văn Đồng |
Quận Cầu Giấy |
213 |
01 |
294 |
THPT Thanh Xuân |
Huyện Thanh Oai |
214 |
01 |
295 |
THPT Trần Thánh Tông |
Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội |
215 |
01 |
296 |
PT Võ Thuật Bảo Long |
Thôn Trại Hồ - Thị xã Sơn Tây |
216 |
01 |
401 |
GDTX Ba Đình |
Ngõ 294 phố Đội Cấn- Quận Ba Đình |
217 |
01 |
402 |
GDTX Ba Vì |
Huyên Ba Vì |
218 |
01 |
403 |
GDTX&DN Cầu Giấy |
Ngõ 223 đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy |
219 |
01 |
404 |
GDTX Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn- Huyện Chương Mỹ |
220 |
01 |
405 |
GDTX Đan Phượng |
Thị trấn Phùng- Huyện Đan Phượng |
221 |
01 |
406 |
GDTX Đình Xuyên |
Xã Đình Xuyên- Huyện Gia Lâm |
222 |
01 |
407 |
GDTX Đông Anh |
Xã Uy Nỗ- Huyện Đông Anh |
223 |
01 |
408 |
GDTX Đông Mỹ |
Xã Đông Mỹ- Huyện Thanh Trì |
224 |
01 |
409 |
GDTX Đống Đa |
Số 5 ngõ 4A Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa |
225 |
01 |
410 |
GDTX Hai Bà Trưng |
Số 14 phố Lê Gia Định- Quận Hai Bà Trưng |
226 |
01 |
411 |
GDTX Hà Tây |
Số 23 Bùi Bằng Đoàn- Quận Hà Đông |
227 |
01 |
412 |
GDTX Hoài Đức |
Huyện Hoài Đức |
228 |
01 |
413 |
GDTX Hoàng Mai |
Phường Trần Phú- Quận Hoàng Mai |
229 |
01 |
414 |
GDTX Mê Linh |
Khu Hành chính- Huyện Mê Linh |
230 |
01 |
415 |
GDTX Mỹ Đức |
Huyện Mỹ Đức |
231 |
01 |
416 |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
Số 47 Hàng Quạt- Quận Hoàn Kiếm |
232 |
01 |
417 |
GDTX Phú Thị |
Xã Đặng Xá- Huyện Gia Lâm |
233 |
01 |
418 |
GDTX Phú Xuyên |
Huyện Phú Xuyên |
234 |
01 |
419 |
GDTX Phúc Thọ |
Huyện Phúc Thọ |
235 |
01 |
420 |
GDTX Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai- Huyện Quốc Oai |
236 |
01 |
421 |
GDTX Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược- Huyện Sóc Sơn |
237 |
01 |
422 |
GDTX Sơn Tây |
Thị xã Sơn Tây |
238 |
01 |
423 |
GDTX Tây Hồ |
Phường Phú Thượng- Quận Tây Hồ |
239 |
01 |
424 |
GDTX Thanh Oai |
Huyện Thanh Oai |
240 |
01 |
425 |
GDTX Thanh Trì |
Km 2,5 đường Phan Trọng Tuệ, xã Thanh Liệt- Huyện Thanh Trì |
241 |
01 |
426 |
GDTX Thanh Xuân |
Số 140 Bùi Xương Trạch- Quận Thanh Xuân |
242 |
01 |
427 |
GDTX Thạch Thất |
Thị trấn Liên Quan- Huyện Thạch Thất |
243 |
01 |
428 |
GDTX Thường Tín |
Huyện Thường Tín |
244 |
01 |
429 |
GDTX Từ Liêm |
Phường Phương Canh- Quận Nam Từ Liêm |
245 |
01 |
430 |
GDTX Ứng Hoà |
Thị trấn Vân Đình- Huyện Ứng Hoà |
246 |
01 |
431 |
GDTX Việt Hưng |
Phường Việt Hưng- Quận Long Biên |
247 |
01 |
501 |
Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
Số 7 phố Hai Bà Trưng- Quận Hoàn Kiếm |
248 |
01 |
502 |
BTVH Công ty Xây dựng |
Số 25, ngõ 85, phố Hạ Đình- Quận Thanh Xuân |
249 |
01 |
503 |
Học viện âm nhạc QGVN |
Số 77 Hào Nam- Ô Chợ Dừa- Quận Đống Đa |
250 |
01 |
504 |
Trung cấp Quang Trung |
Tổ 14 phường Phúc Đồng- Quận Long Biên |
251 |
01 |
505 |
Trung cấp NT Xiếc và TK Việt Nam |
Mai Dịch- Quận Cầu Giấy |
252 |
01 |
701 |
Phòng GD&ĐT Ba Đình |
Ngõ 32 Phố Nguyễn Văn Ngọc- Quận Ba Đình |
253 |
01 |
702 |
Phòng GD&ĐT Hoàn Kiếm |
Phố Hàng Hòm- Quận Hoàn Kiếm |
254 |
01 |
703 |
Phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng |
Phố Huế - Quận Hai Bà Trưng |
255 |
01 |
704 |
Phòng GD&ĐT Đống Đa |
Phố Hoàng Tích Trí - Quận Đồng Đa |
256 |
01 |
705 |
Phòng GD&ĐT Tây Hồ |
Đường.Lạc Long Quân - Quận Tây Hồ |
257 |
01 |
706 |
Phòng GD&ĐT Cầu Giấy |
Đường Nguyễn Khang - Quận Cầu Giấy |
258 |
01 |
707 |
Phòng GD&ĐT Thanh Xuân |
Hoàng Đạo Thúy - Quận Thanh Xuân |
259 |
01 |
708 |
Phòng GD&ĐT Hoàng Mai |
Khu Hành chính Quận Hoàng Mai |
260 |
01 |
709 |
Phòng GD&ĐT Long Biên |
Khu đô thị Việt Hưng - Quận Long Biên |
261 |
01 |
710 |
Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm |
Khu Hành chính Quận Bắc Từ Liêm |
262 |
01 |
711 |
Phòng GD&ĐT Thanh Trì |
Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì |
263 |
01 |
712 |
Phòng GD&ĐT Gia Lâm |
Đường Cổ Bi - Trầu Quỳ - Huyện Gia Lâm |
264 |
01 |
713 |
Phòng GD&ĐT Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh - Huyện Đông Anh |
265 |
01 |
714 |
Phòng GD&ĐT Sóc Sơn |
Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn |
266 |
01 |
715 |
Phòng GD&ĐT Hà Đông |
Phố Tô Hiệu - Quận Hà Đông |
267 |
01 |
716 |
Phòng GD&ĐT Sơn Tây |
Phố Ngô Quyền - Thị xã Sơn Tây |
268 |
01 |
717 |
Phòng GD&ĐT Ba Vì |
Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì |
269 |
01 |
718 |
Phòng GD&ĐT Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ |
270 |
01 |
719 |
Phòng GD&ĐT Thạch Thất |
Thị trấn Thạch Thất - Huyện Thạch Thất |
271 |
01 |
720 |
Phòng GD&ĐT Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai |
272 |
01 |
721 |
Phòng GD&ĐT Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn - Huyện Chương Mỹ |
273 |
01 |
722 |
Phòng GD&ĐT Đan Phượng |
Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng |
274 |
01 |
723 |
Phòng GD&ĐT Hoài Đức |
Thị trấn Trôi - Huyện Hoài Đức |
275 |
01 |
724 |
Phòng GD&ĐT Thanh Oai |
Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai |
276 |
01 |
725 |
Phòng GD&ĐT Mỹ Đức |
Xã Phù Lưu Tế - Huyện Mỹ Đức |
277 |
01 |
726 |
Phòng GD&ĐT Ứng Hoà |
Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa |
278 |
01 |
727 |
Phòng GD&ĐT Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín |
279 |
01 |
728 |
Phòng GD&ĐT Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên |
280 |
01 |
729 |
Phòng GD&ĐT Mê Linh |
Khu Hành chính Huyện.Mê Linh |
281 |
01 |
730 |
Phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm |
Số 199 Hồ Tùng Mậu - Quận Nam Từ Liêm |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn