Đơn vị trực thuộc PGD
Kho học liệu
Lịch làm việc
  • Thứ tư 01/11/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 11/2017 CẤP THCS

  • Chủ nhật 01/10/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 10/2017 CẤP THCS

  • Thứ sáu 01/09/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 9/2017 CẤP THCS

  • Thứ ba 01/08/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2017 CẤP THCS

  • Thứ hai 01/08/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2016

  • Thứ sáu 01/07/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 7/2016

  • Thứ tư 01/06/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 6/2016

  • Chủ nhật 01/05/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 5/2016

  • Thứ sáu 01/04/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 4/2016

  • Thứ ba 01/03/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 3/2016

  • Thứ hai 01/02/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 02/2016 CẤP THCS

  • Thứ sáu 01/01/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 1/2016 CẤP THCS

  • Thứ hai 30/11/2015 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 12/2015 CẤP THCS

  • Chủ nhật 01/11/2015 00:00
    Tháng 11/2015

  • Thứ năm 01/10/2015 00:00
    Tháng 10/2015

  • Thứ ba 01/09/2015 00:00
    Tháng 9/2015

  • Thứ bảy 15/08/2015 00:00
    Tháng 8

Xem toàn bộ

Powered by NukeViet Edu Gate - a product of VINADES.,JSC

Trả lời

MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
  7. HỒ SƠ CẦN LƯU








 
Trách nhiệm Soạn thảo Xem xét Phê duyệt
Họ tên Nguyễn Thị Minh Lý Phạm Thị Hòa Cấn Thị Việt Hà
Chữ ký



 
   
Chức vụ Chuyên viên Phòng
Giáo dục và Đào tạo
Phó Chủ tịch
UBND quận
Chủ tịch
UBND quận

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung Trang / Phần liên quan việc sửa đổi Mô tả nội dung sửa đổi Lần ban hành/ Lần sửa đổi Ngày ban hành
Cơ sở
pháp lý
Phần 5: Nội dung quy trình Bổ sung trong căn cứ:
- Nghị định  số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-  Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
02 15/02/2022
Nội dung quy trình Phần 5.7:  - Chỉnh sửa nội dung quy trình cho phù hợp với dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
- Giảm 0,5 ngày so với 492/QĐ-UBND ngày
 07/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. Cụ thể: thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 19,5 ngày (mục 5.4 và mục 5.7)





02
    




15/02/2022




1. MỤC ĐÍCH
Quy định chi tiết trình tự thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục đảm bảo thủ tục được giải quyết đúng quy trình, chính xác, nhanh gọn.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với hoạt động thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
Công chức thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo, công chức các phòng ban chuyên môn liên quan thuộc UBND Quận chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  • UBND: Ủy ban nhân dân
  • TTHC: Thủ tục hành chính
  • PGDĐT: Phòng Giáo dục và Đào tạo
  • TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Cơ sở Pháp lý
  - Luật Giáo dục số 43/2019/QH14;
- Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính  phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
- Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
5.2 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
  Tờ trình về việc thành lập trường, cho phép thành lập trường x  
  Đề án thành lập trường x  
  Sơ yếu lý lịch kèm theo bản sao được cấp từ bản gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng.   x
5.3 Số lượng hồ sơ
  01 bộ
5.4 Thời gian xử lý
  19,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.5 Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quận (đối với trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc chuyển qua phần mềm tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn (đối với trường hợp nộp trực tuyến).
- Trả kết quả: tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả quận Hà Đông hoặc dịch vụ bưu chính công ích (nếu công dân có nhu cầu).
5.6 Lệ phí: không
5.7 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/Kết quả

B1
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND quận (nộp bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) hoặc truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn. tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn. Sau khi điền đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.
 
Cá nhân, tổ chức có đề nghị thực hiện TTHC Khi có nhu cầu Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
 



B2
Công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND quận tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả và bàn giao hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
½ ngày
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/VPCP
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05/TT01/2018/VPCP
B3 Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo phân công công chức thực hiện thủ tục hành chính. Lãnh đạo phòng GDĐT
01 ngày
 

B4

Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các phòng ban chuyên môn liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến bằng văn bản
(thời hạn 03 ngày các phòng ban chuyên môn phải có ý kiến bằng văn bản gửi về phòng GDĐT).

 

Phòng
Giáo dục và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn có liên quan

 
03 ngày - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05/TT01/2018/VPCP

 
B5  Công chức phòng Giáo dục và Đào tạo được giao nhiệm vụ thụ lý hồ sơ tổng hợp ý kiến các phòng ban chuyên môn liên quan
 
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
01 ngày  
B6 Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: công chức phòng GDĐT tham mưu lãnh đạo phòng GDĐT văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện. Công chức phòng GDĐT 03 ngày Văn bản từ chối thành lập trường, cho phép thành lập trường
B7 Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các phòng ban chuyên môn liên quan thẩm định các điều kiện thực tế thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học. Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng ban chuyên môn liên quan 7,5 ngày  


B8
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét:
- Nếu đủ điều kiện: Lãnh đạo phòng GDĐT trình lãnh đạo UBND ra quyết định thành lập trường, cho phép thành lập trường tiểu học.
- Nếu không đủ điều kiện: Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo ký văn bản từ chối thành lập trường, cho phép thành lập trường tiểu học.
- Bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ.

Lãnh đạo phòng GDĐT
03 ngày Hồ sơ đính kèm
Tờ trình,
dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối thành lập trường, cho phép thành lập trường tiểu học
B9 Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn.
Kiểm tra giấy tờ (bản chính) đối với các trường hợp nộp trực tuyến.
Trường hợp giấy tờ nộp trực tuyến không đúng so với giấy tờ xuất trình thì tạm dừng trả kết quả để xác minh.
 Công chức bộ phận TN&TKQ ½ ngày Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/VPCP
             

6. BIỂU MẪU
TT Tên Biểu mẫu
  1.  
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
  1.  
Quyết định hành chính – BM-GD08-01 hoặc văn bản từ chối

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
  1.  
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
  1.  
Quyết định hành chính hoặc văn bản từ chối
  1.  
Các biểu mẫu phát sinh khi thực hiện TTHC (theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
Hồ sơ được lưu tại phòng Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
 

BM-GD08-01

 

………(1)………. ………………(2)………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: …./QĐ-…(3)……

........(4)...., ngày ... tháng ... năm 20...

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ….

 
 

Căn cứ ...;
Căn cứ ....;
Căn cứ ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều 2..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các ông/bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:                                                
-;
-.
 


Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây