Đơn vị trực thuộc PGD
Kho học liệu
Lịch làm việc
  • Thứ tư 01/11/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 11/2017 CẤP THCS

  • Chủ nhật 01/10/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 10/2017 CẤP THCS

  • Thứ sáu 01/09/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 9/2017 CẤP THCS

  • Thứ ba 01/08/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2017 CẤP THCS

  • Thứ hai 01/08/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2016

  • Thứ sáu 01/07/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 7/2016

  • Thứ tư 01/06/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 6/2016

  • Chủ nhật 01/05/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 5/2016

  • Thứ sáu 01/04/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 4/2016

  • Thứ ba 01/03/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 3/2016

  • Thứ hai 01/02/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 02/2016 CẤP THCS

  • Thứ sáu 01/01/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 1/2016 CẤP THCS

  • Thứ hai 30/11/2015 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 12/2015 CẤP THCS

  • Chủ nhật 01/11/2015 00:00
    Tháng 11/2015

  • Thứ năm 01/10/2015 00:00
    Tháng 10/2015

  • Thứ ba 01/09/2015 00:00
    Tháng 9/2015

  • Thứ bảy 15/08/2015 00:00
    Tháng 8

Xem toàn bộ

Powered by NukeViet Edu Gate - a product of VINADES.,JSC

Dự kiến điểm chuẩn xét tuyển của 30 trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội năm 2015 - 2016

Thứ năm - 03/09/2015 17:16

Dự kiến điểm chuẩn xét tuyển của 30 trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội năm 2015 - 2016

Tính đến tối ngày 20/8, 111 trường ĐH, CĐ đã có những thống kê về dự kiến điểm chuẩn gửi về Bộ GD-ĐT

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

(Cập nhật đến 17h00 ngày 20 tháng 08 năm 2015)

xem diem

1. Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 1 -Hà Nội

Dự kiến mức điểm an toàn nộp hồ sơ ĐKXT tính đến ngày 19/8/2015

Tổng số hồ sơ ĐKXT đến hết ngày 19.08.2015 :3084 hồ sơ

   

Tổng số chỉ tiêu tại Cơ sở 1-Hà Nội :2350

   

Số thí sinh dự kiến gọi nhập học :2700

   

 

 

 

 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Mức điểm

1

D220201

Ngôn ngữ Anh

D01

33.50

2

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D03

31.67

3

D220204

Ngôn ngữ Trung

D01

32.75

4

D220204

Ngôn ngữ Trung

D04

29.75

5

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D01

33.42

6

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D06

30.42

7

D310101

Kinh tế

A00

27.25

8

D310101

Kinh tế

A01

25.75

9

D310101

Kinh tế

D01

25.75

10

D310101

Kinh tế

D02

23.75

11

D310101

Kinh tế

D03

25.75

12

D310101

Kinh tế

D04

25.75

13

D310101

Kinh tế

D06

25.75

14

D310106

Kinh tế quốc tế

A00

26.25

15

D310106

Kinh tế quốc tế

A01

24.75

16

D310106

Kinh tế quốc tế

D01

24.75

17

D310106

Kinh tế quốc tế

D03

24.75

18

D340101

Quản trị kinh doanh

A00

26.50

19

D340101

Quản trị kinh doanh

A01

25.00

20

D340101

Quản trị kinh doanh

D01

25.00

21

D340120

Kinh doanh quốc tế

A00

26.75

22

D340120

Kinh doanh quốc tế

A01

25.25

23

D340120

Kinh doanh quốc tế

D01

25.25

24

D340201

Tài chính-Ngân hàng

A00

26.00

25

D340201

Tài chính-Ngân hàng

A01

24.50

26

D340201

Tài chính-Ngân hàng

D01

24.50

27

D380101

Luật

A00

25.75

28

D380101

Luật

A01

24.25

29

D380101

Luật

D01

24.25

 

Bấm vào đây để xem chi tiết các trường

Tác giả: Phòng QLT

Nguồn tin: Sở GD&ĐT Hà Nội

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây