Đơn vị trực thuộc PGD
Kho học liệu
Lịch làm việc
  • Thứ tư 01/11/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 11/2017 CẤP THCS

  • Chủ nhật 01/10/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 10/2017 CẤP THCS

  • Thứ sáu 01/09/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 9/2017 CẤP THCS

  • Thứ ba 01/08/2017 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2017 CẤP THCS

  • Thứ hai 01/08/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8/2016

  • Thứ sáu 01/07/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 7/2016

  • Thứ tư 01/06/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 6/2016

  • Chủ nhật 01/05/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 5/2016

  • Thứ sáu 01/04/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 4/2016

  • Thứ ba 01/03/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 3/2016

  • Thứ hai 01/02/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 02/2016 CẤP THCS

  • Thứ sáu 01/01/2016 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 1/2016 CẤP THCS

  • Thứ hai 30/11/2015 00:00
    CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 12/2015 CẤP THCS

  • Chủ nhật 01/11/2015 00:00
    Tháng 11/2015

  • Thứ năm 01/10/2015 00:00
    Tháng 10/2015

  • Thứ ba 01/09/2015 00:00
    Tháng 9/2015

  • Thứ bảy 15/08/2015 00:00
    Tháng 8

Xem toàn bộ

Powered by NukeViet Edu Gate - a product of VINADES.,JSC

Đã có điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên tại Hà Nội năm 2014-2015 (đợt 1)

Thứ bảy - 17/01/2015 13:26

undefined

undefined
Quyết định điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm học 2014-2015 (đợt 1)
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 6982/QĐ-SGD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Hà Nội, ngày 11 tháng 7năm 2014
 


 

QUYẾT ĐỊNH
Về điểm chuẩn vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập
năm học 2014 - 2015


GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 
Căn cứ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ thông tư số 02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Công văn số 5190/SGD&ĐT-QLT ngày 16/4/2014 của Sở GD&ĐT Hà Nội về hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2014-2015;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục và Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông công lập;

QUYẾT ĐỊNH

 
Điều 1.Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường trung học phổ thông (THPT) công lập năm học 2014-2015 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng các phòng, ban của Sở, Hiệu trưởng các trường THPT công lập chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận :
Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Lưu VT-QLT&KĐ.
GIÁM ĐỐC
 
(đã ký)
 
Nguyễn Hữu Độ


BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2014 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 6982/QĐ-SGD&ĐT ngày 11/7/2014)
 

STT Trường THPT Điểm chuẩn Ghi chú
1. Chu Văn An 54,5 Tiếng Nhật: 52,0
2.  Phan Đình Phùng 51,5  
3.  Phạm Hồng Thái 49,0  
4.  Nguyễn Trãi- Ba Đình 48,0  
5.  Tây Hồ 45,0  
6.  Thăng Long 53,5  
7.  Việt Đức 51,5 Tiếng Nhật: 46,0
8.  Trần Phú-Hoàn Kiếm 51,0  
9.  Trần Nhân Tông 49,5 Tiếng Pháp: 40,5
10.  Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 48,0  
11.  Kim Liên 52,0 Tiếng Nhật: 45,5
12.  Yên Hoà 52,5  
13.  Lê Quý Đôn- Đống Đa 51,0  
14.  Nhân Chính 51,0  
15.  Cầu Giấy 49,5  
16.  Quang Trung-Đống Đa 47,5  
17.  Đống Đa 46,0  
18.  Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 44,5  
19.  Ngọc Hồi 48,5  
20.  Hoàng Văn Thụ 41,5  
21.  Việt Nam –Ba Lan 42,0  
22.  Trương Định 41,5 Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5
23.  Ngô Thì Nhậm 40,5  
24.  Nguyễn Gia Thiều 52,0  
25.  Cao Bá Quát- Gia Lâm 44,0  
26.  Lý Thường Kiệt 48,0  
27.  Yên Viên 46,0  
28.  Dương Xá 44,0  
29.  Nguyễn Văn Cừ 41,5  
30.  Thạch Bàn 44,0  
31.  Phúc Lợi 40,5 Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt
32.  Liên Hà 49,0  
33.  Vân Nội 42,5  
34.  Mê Linh 44,5  
35.  Đông Anh 44,0  
36.  Cổ Loa 45,5  
37.  Sóc Sơn 46,0  
38.  Yên Lãng 41,0  
39.  Bắc Thăng Long 41,0  
40.  Đa Phúc 43,5  
41.  Trung Giã 40,0  
42.  Kim Anh 39,0  
43.  Xuân Giang 39,5  
44.  Tiền Phong 37,0  
45.  Minh Phú 32,5  
46.  Quang Minh 31,0  
47.  Tiến Thịnh 28,5  
48.  Tự Lập 22,0 Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0
49.  Nguyễn Thị Minh Khai 50,5  
50.  Xuân Đỉnh 47,0  
51.  Hoài Đức A 46,5  
52.  Đan Phượng 45,0  
53.  Thượng Cát 39,0  
54.  Trung Văn 41,0 Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0
55.  Hoài Đức B 40,5  
56.  Tân Lập 37,5  
57.  Vạn Xuân – Hoài Đức 40,0  
58.  Đại Mỗ 39,0 Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0
59. Hồng Thái 35,0  
60.  Sơn Tây 44,0 Tiếng Pháp: 37,5
61.  Tùng Thiện 43,0  
62.  Quảng Oai 37,5  
63.  Ngô Quyền-Ba Vì 34,5  
64.  Ngọc Tảo 38,0  
65.  Phúc Thọ 37,0  
66.  Ba Vì 30,0  
67.  Vân Cốc 31,5  
68.  Bất Bạt 23,5  
69.  Xuân Khanh 23,0  
70.  Minh Quang 22,0 Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0.
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì
71.  Quốc Oai 45,5  
72.  Thạch Thất 44,0  
73.  Phùng Khắc Khoan-Th. Thất 40,5  
74.  Hai Bà Trưng-Thạch Thất 37,0  
75.  Minh Khai 34,5  
76.  Cao Bá Quát- Quốc Oai 35,0  
77.  Bắc Lương Sơn 31,0  
78.  Lê Quý Đôn – Hà Đông 51,5  
79.  Quang Trung- Hà Đông 46,5  
80.  Thanh Oai B 42,5  
81.  Chương Mỹ A 43,0  
82.  Xuân Mai 39,0  
83.  Nguyễn Du – Thanh Oai 36,0  
84.  Trần Hưng Đạo- Hà Đông 33,5  
85.  Chúc Động 33,5  
86.  Thanh Oai A 33,0  
87.  Chương Mỹ B 27,0  
88.  Lê Lợi – Hà Đông 41,0  
89.  Thường Tín 43,5  
90.  Phú Xuyên A 37,0  
91.  Đồng Quan 35,5  
92.  Phú Xuyên B 33,0  
93.  Tô Hiệu -Thường Tín 31,5  
94.  Tân Dân 26,0  
95.  Nguyễn Trãi – Thường Tín 32,0  
96.  Vân Tảo 27,0  
97.  Lý Tử Tấn 26,0 Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0
98.  Mỹ Đức A 43,5  
99.  Ứng Hoà A 35,0  
100.  Mỹ Đức B 32,5  
101.  Trần Đăng Ninh 28,5  
102.  Ứng Hoà B 22,0  
103.  Hợp Thanh 25,5  
104.  Mỹ Đức C 23,0  
105.  Lưu Hoàng 22,0 Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0
106.  Đại Cường 22,0 Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây